Bạn đang sở hữu máy giặt, nhưng khi gặp trục trặc lại không biết lỗi ở đâu? Như bài viết trước, chúng tôi có chia sẻ các mã lỗi máy giặt nội địa và cách khắc phục. Bài viết này, thegioidientudienlanh.com sẽ chia sẻ thêm một vài mã lỗi tiêu biểu của các hãng máy giặt như Toshiba, Sanyo, Samsung, LG,…
Có thể bạn chưa biết:
- Nên mua máy giặt lồng đứng hay lồng ngang – Điện lạnh Hùng Vương
- Hướng dẫn Sử dụng tủ lạnh mới mua đúng cách – Cty Hùng Vương
- Các lỗi thường gặp ở máy giặt – cách khắc phục
1. Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | E1 | Có vấn đề về ống xả nước: ♦ Ống xả có được gắn vào máy? ♦ Ống xả bị uống cong? ♦ Ống xả đã được đặt nằm xuống ♦ Miệng ống xả bị ngập trong nước ♦ Ống xả bị nghẽn? |
Sau khi kiểm tra mở nắp máy ra và đóng lại lần nữa. Sau đó ấn nút khởi động (START) |
2 | E2 | Nắp máy mở, nắp máy bị kẹt vật lạ, chưa đóng hoàn toàn hoặc hư bo | Đóng nắp máy lại hoặc kiểm tra và lấy vật lạ mắc vào cửa. Nếu không được thì nguyên nhân là bo mạch bị hỏng |
3 | E3 | Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng, vành cân bằng bị hở, bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xo (do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc, kẹt cần gạt an toàn… | Sắp xếp lại quần áo trong lồng giặt cho đều |
4 | E4 | Hư phao | Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng |
5 | E5, E51 | Lỗi cấp nước ♦ Vòi nước có bị khóa ? ♦ Ống cấp nước bị nghẽn, nguồn nước bị cúp. ♦ Lưới lọc của van cấp nước bị nghẽn?Cảm biến mực nước hỏng |
Kiểm tra nguồn nước vào của máy giặt, kiểm tra thêm cảm biết mực nước |
6 | E6,E7 | Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợp | Kiểm tra mô tơ xem có hoạt động không, hoặc kiểm tra xem có quá tải đồ không |
7 | Ec1 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | |
8 | Ec3 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | |
9 | Ec5 | Hỏng một trong 2 bánh răng truyền độc hoặc mô tơ xả bị hỏng | Kiểm tra bánh răng và mô tơ xả |
10 | Ec6 | ||
11 | F | Giặt nhiều đồ hoặc sủng nước | |
12 | E7 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso truc ly hợp | |
13 | E7-1 | Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình, lỗi do giặt quá nhiều đồ quá tải thường xuyên | Bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời. Báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại máy sẽ hoạt động lại. Nếu không được liên hệ dịch vụ của chúng tôi để được trợ giúp |
13.1 | E7-3 | Lỗi phần bo mạch | Lỗi này bạn không nên tự ý khắc phục mà hãy nhờ đến kỹ thuật có chuyên môn |
14 | E7-4 | Lỗi đếm từ | Kiểm tra mâm từ nếu là inverter hoặc kiểm tra đếm vòng + board mạch, kiểm tra các jack kết nối từ bo mạch đến đầu dò động cơ. Lỗi này các bạn nên liên hệ cơ sở sửa chữa uy tín, có nhiều kinh nghiệm để được hỗ trợ |
15 | E8 | Kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso truc ly hợp | Kiểm tra mô tơ hoặc lồng giặt có bị kẹt vật lạ không |
16 | E9, E91, E92 | Nước bị rò, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng | Kiểm tra lồng và các jack cắm dây kết nối, kiểm tra cảm biến mực nước |
17 | E9-5 | Lỗi phần công tắc từ hoặc main board máy giặt, lỗi đường phao | |
18 | EL | Lỗi phần động cơ, D950 lỗi IBM | |
19 | EB | Lỗi không tải | Lỗi này liên quan đến phần board mạch điều khiển. hoặc VX |
18 | EB4 | Lỗi Motor xả DC1000 | |
19 | E21 | Hỏng board hoặc công tắc từ | Thay công tắc từ hoặc sửa bo |
20 | E23 | Hư board điều khiển hoặc công tắc cửa | Kiểm tra bo mạch điều khiển hoặc công tắc cửa |
21 | EP | Bơm hoạt động bất thường | Kiểm tra lại bơm có hoạt động tốt không |
22 | F | Đồ khô quá tải | Lỗi này xuất hiện ở máy giặt nội địa, để khắc phục bạn nên lấy bớt quần áo ra |
23 | E94 | Cảm biến áp lực bất thường. Bubble cảm biến phát hiện bất thường | Kiểm tra xem cảm biến mực nước có hoạt động tốt không, nếu hỏng cần phải thay thế |
24 | E52 | Nguồn cung cấp nước nóng không ổn định hoặc bất thường | Kiểm tra thanh đốt và các dây kết nối. Nếu vẫn bình thường thì hỏng board mạch |
25 | EH | Thermistor bất thường hoặc không ổn định. (máy nội địa) | |
26 | EA | Nguồn cung cấp điện áp bất thường. (máy nội địa) | Kiểm tra lại nguồn điện có đúng điện áp yêu cầu không |
27 | E64 | Mở máy lên xuất hiện lỗi, lỗi này do hỏng linh kiện trên board | Bạn cần liên hệ dịch vụ đủ chuyên môn để khắc phục chứ không nên tự ý sửa chữa |
28 | ED | Mở nguồn xuất hiện lỗi ED | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục do liên quan tới phần bo mạch điều khiển, hãy liên hệ dịch vụ sửa máy giặt để khắc phục lỗi ED này |
2. Bảng mã lỗi máy giặt Panasonic
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | U11 | Máy giặt không thể tiêu thoát | Kiểm tra bộ lọc không bị chặn hoặc bị che khuất Kiểm tra cống ống là rõ ràng của bất kỳ tắc nghẽn hoặc tắc nghẽn Kiểm tra hệ thống dây điện để ráo nước bơm Kiểm tra cống bơm không phải là khiếm khuyết Kiểm tra cảm biến cấp độ hoặc chuyển đổi Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ |
2 | U12 | Thông báo nắp máy giặt đang mở | Kiểm tra cửa máy giặt đẵ được đóng lại hay chưa Kiểm tra doorlatch vv Kiểm tra khóa cửa Kiểm tra hệ thống dây điện Kiểm tra bộ điều khiển điện tử |
3 | U13 | Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặt | Kiểm tra tải, sắp xếp và khởi động lại quay Kiểm tra vành đai nếu lỗi vẫn tồn tại Kiểm tra động cơ nếu lỗi vẫn tồn tại |
4 | U14 | Nước không cấp vào máy giặt |
Kiểm tra áp lực nước Kiểm tra ống đầu vào cho Kinks Kiểm tra bộ lọc đầu vào Kiểm tra van nạp nước Chuyển đổi lỗi áp lực Dây lỗi |
5 | U18 | Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc phát hiện là không an toàn | Kiểm tra xem bộ lọc an toàn Kiểm tra hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn tồn tại |
6 | H01 | Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ Kiểm tra công tắc áp suất không phải là khiếm khuyết Thay thế cảm biến áp suất Thay thế chính điện PCB |
7 | H04 | Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực của Ban kiểm soát chính điện tử | Kiểm tra hệ thống dây điện Thay thế điều khiển điện tử PCB |
8 | H05 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | Kiểm tra hệ thống dây điện Thay thế điều khiển điện tử PCB Kiểm tra chế độ B trong chế độ dịch vụ |
9 | H07 | Ta cho máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ ra khỏi phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện để động cơ tacho Kiểm tra động cơ hệ thống dây điện Thay thế động cơ Thay thế điều khiển điện tử PCB |
10 | H09 | Lỗi thông tin liên lạc giữa quyền lực và thẻ điện tử hiển thị | Kiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử Kiểm tra bộ điều khiển điện tử Sau này không có tùy chọn, nhưng để thay thế một hoặc cả hai thẻ như nó không phải là có thể acertain là một trong những lỗi trên các máy giặt. |
11 | H17 | Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độ Kiểm tra cảm biến nhiệt độ Thay thế cảm biến nhiệt độ |
12 | H18 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp | Kiểm tra kết nối động cơ Thay thế động cơ |
13 | H21 | Áp lực cảm biến phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung cấp nước | Làm sạch diaphram của van nạp nước Kiểm tra hoạt động van nạp Repalce van nước đầu vào |
14 | H23 | Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất thường hoặc ra khỏi phạm vi | Kiểm tra bộ điều khiển điện tử Thay thế thẻ điện điện tử chính |
15 | H25 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp. | Kiểm tra hệ thống dây điện chính động cơ Thay thế động cơ Thay thế thẻ điện điện tử, nếu vấn đề vẫn còn |
16 | H27 | Nước bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước hỏng,ko quên kiểm tra các đầu dây. | Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa Kiểm tra khóa cửa Thay thế khóa cửa Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
17 | H29 | Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch | Kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối các quạt làm mát Thay thế quạt làm mát Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
18 | H41 | Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3D | Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3D Thay thế cảm biến 3D Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
19 | H43 | Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặt | Kiểm tra nguồn rò rỉ |
20 | H46 | Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặt | Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến Kiểm tra cảm biến Thay thế bộ điều khiển điện tử chính là lời khuyên từ Panasonic |
21 | H51 | Quá tải động cơ | Máy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính là bị căng thẳng vì một số lý do. Kiểm tra động cơ truyền động chính Kiểm tra bảng điều khiển chính |
22 | H52 | Điện áp đầu vào quá cao được phát hiện | Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường |
23 | H53 | Quá thấp điện áp đầu vào phát hiện | Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường |
24 | H55 | Hỏng động cơ mô tơ chính | Thay thế động cơ truyền động chính |
3. Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | E10, ,E11, E38 | – Lỗi đường cấp nước lâu– Vòi nước bị đóng
– Ống nạp nước bị đè hoặc xoắn lại, làm nước bị nghẽn – Bộ lọc của ống nạp nước bị tắt, nghẽn – Cửa máy giặt không được đóng đúng cách |
– Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng– Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường
– Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắt, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng – Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn |
2 | 01 | Lỗi board mạch điều khiển | Kiểm tra lại board mạch |
3 | E13, E21, E22 | Lỗi thoát nước | |
4 | E31, E32, E33, E34, E36, E37 | Lỗi đường phao áp lực | |
5 | E35 | Lỗi mức nước quá cao, van cấp nước không ngắt nước | Kiểm tra nguồn nước |
6 | E40, E41, E42, E43, E44, E45 | Lỗi đường công tắc cửaCửa không đóng chặt hoặc chưa đóng | Hãy đóng cửa lại một cách chắn chắn trước khi bắt đầu giặt |
7 | E51, E53 | – Lỗi đường động cơ– Động cơ tăng dòng điện bất thường. Có thể động cơ sắp cháy | Kiểm tra động cơ nếu cần phải thay thế |
8 | E54 | Lỗi động cơ tăng dòng | |
9 | E55 | Động cơ không hoạt động | Kiểm tra lại động cơ và board mạch điều khiển động cơ |
10 | E56 | Lỗi động cơ không chạy, bộ đếm từ hư | |
11 | E61 – E71 | Lỗi điện trở đốt nóng, cảm biến nhiệt độ nước | Kiểm tra sợi đun nước nóng và xử lý |
12 | E62 – E72 | Lỗi nước quá nóng | |
13 | E64, E66, E73 | Lỗi cảm biến sấy nóng | Kiểm tra cảm biế sấy nóng và xử lý |
14 | E84 | Lỗi bơm lưu thông | Kiểm tra bơm nước xả |
15 | E90, E91, E92, E93, E94, E95 | Lỗi đường truyền board chính và board hiển thị, lỗi phần mềm board | Kiểm tra board mạch bị hư gì sau đó khắc phục |
16 | EF1 | Thời gian xã nước quá dài | |
17 | EF2 | Lỗi bọt xà phòng | |
18 | EF3 | Lỗi rò rỉ nước | |
19 | E20 | – Do ống xả nước bị đè hoặc bị xoắn- Bơm xả bị tắt nghẽn | – Kiểm tra đầu nối ống xả, tháo bỏ vật đè lên ống xả, giữ ống xả ngay ngắn, không xoắn để có thể hoạt động ổn định– Tiến hành vệ sinh bộ lọc tách nước để tránh tình trạng máy bơm xả bị tắt nghẽn |
20 | E1 | – Có thể ống dẫn chưa được nối vào vòi nước, hoặc bị rơi ra ngoài– Nguồn cung cấp nước của bạn có thể có trục trặc, ống nước bị nghẽn hoặc hư hỏng | – Bạn kiểm tra và mở lại van cấp nước– Chùi rửa sạch sẽ van, ống dẫn nước |
21 | E2 | Mực nước trong máy có thể đổ quá đầy hoặc mực nước không đúng như yêu cầu | Bạn bấm nút Power (Mở/Tắt) để máy hoạt động lại bình thường |
22 | E3 | Có thể máy bị mở ra trong quá trình giặt, sấy, hoặc vắt | Bạn kiểm tra và đóng nắp máy lại cẩn thận |
22 | E5 | Có thể ống xả nước đặt quá cao Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt |
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường |
23 | E7 | Khi máy ở chế độ “An toàn cho trẻ em” nắp máy không được đóng kỹ, máy sẽ ngừng hoạt động | Bạn nên kiểm tra và đóng nắp máy lại kỹ càng hoặc kiểm tra và tắt chế độ an toàn trẻ em |
24 | E4 | – Có thể bạn đóng cửa máy giặt chưa được kỹ– Cũng có thể máy được đặt không cân bằng với mặt đất
– Quần áo đặt không cân bằng trong lồng giặt |
– Điều chỉnh máy cân bằng với mặt đất– Bạn sắp xếp quần áo trong lồng giặt thật cân bằng |
25 | EHO | Điện áp chưa ổn định | Kiểm tra lại điện áp |
26 | EC | Lỗi không tải | Kiểm tra mô tơ và bo mạch điều khiển |
Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux ở máy không có màn hình hiển thị:
Bước 1: Hướng dẫn vào chế độ chẩn đoán máy giặt Electrolux
Để vào chế độ chẩn đoán, ta làm như sau: Tắt máy, bấm và giữ đồng thời 2 nút (STAR/PAUSE) và một phím trước đó, xoay núm trọn chương trình đến vị trí thứ nhất theo chiều kim đồng hồ. Trong vòng 2 giây, máy sẽ vào chế độ chuẩn đoán. Lúc đó ta thấy các đèn LED sáng tuần tự (chạy) trên mặt điều khiển. Để thoát ra khỏi chế độ chuẩn đoán hãy: TẮT MÁY > MỞ MÁY >TẮT MÁY LẦN NỮA là OK.
Bước 2: Đọc mã lỗi máy giặt Electrolux.
A. Vào xem mã lỗi: Sau khi đã vào chế độ chẩn đoán
Quay núm vặn chương trình theo chiều kim đồng hồ đến vị trí thứ 10. Mã lỗi sau cùng (gần nhất) sẽ được hiển thị. Để xem mã lỗi trước đó ,hãy nhấn nút bên trái của nút (STAR/PAUSE). Để trở về mã lỗi sau cùng ,bấm nút (STAR/PAUSE).
B. Cách đọc mã lỗi.
Đối với Model có LCD: Mã lỗi hiển thị trên LCD rồi đối chiếu với bảng mã lỗi ở phía trên để tìm lý do hư hỏng. Đối với Model không có LCD: Mã lỗi sẽ hiển thị qua đèn chớp trên nút (STAR/PAUSE) Đèn chớp Đỏ và Xanh (0.5 giây sáng, 0.5 giây tắt, 2.5 giây nghỉ). Đèn Xanh trên nút (STAR/PAUSE) hiển thị số thư 2 của mã lỗi. Đèn Đỏ trên nút (STAR/PAUSE) hiển thị số thứ nhất của mã lỗi.
Lưu ý: Chữ E tượng trưng cho (Error) có nghĩa là mã lỗi O hiển thị.
Số thứ nhất trong mã lỗi là Hexa (hệ 16) nghĩa là:
10 Lần chớp đọc là A
11 lần chớp đọc là B
12 lần chớp đọc là C
13 Lần chơp đọc là D
14 lần chớp đọc là E
15 lần chớp đọc là F
Bước 3: Xóa mã lỗi máy giặt Electrolux
Sau khi khắc phục lỗi phải xóa hết mã lỗi, thì máy mới hoạt động bình thường trở lại. Vào chế đọ chuẩn đoán và vặn nút xoay về vị trí số 10 (Đọc mã lỗi). Bấm và giữ hai nút (STAR/PAUSE) và nút tùy chọn bên trái .
Giữ cho đến khi đèn LED trên nút (STAR/PAUSE) ngừng chớp (ít nhất 5 giây).
4. Mã lỗi máy giặt LG
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | IE | Lỗi nguồn cấp nước | + Kiểm tra nguồn nước vào, khả năng chảy, có bị tắt nghẽn hay không+ Kiểm tra van cấp nước
+ Kiểm tra bo mạch điểu khiển |
2 | OE | Máy không xả được nước | + Thường gặp khi đường nước thoát đặt chưa đúng vị trí, bị nghẽn hoặc máy đang không có điện.+ Kiểm tra cẩn thận đường thoát nước để khắc phục tình trang này.
+ Kiểm tra van xả và bo mạch điều khiển có hoạt động bình thường hay không. |
3 | UE | Lỗi vắt | + Thường xảy ra khi máy bị mất cân bằng do đồ giặt bị vón vào một góc, hay máy bị đặt không cân.+ Cách khắc phục là nhớ giũ tơi quần áo trước khi cho vào lồng giặt và kê máy giặt chắc chắn, bằng phẳng nhất có thể.
+ Lồng giặt bị hỏng cốt + bạc đạn nên mất ly tâm khi quay. + Vỏ thùng máy giặt bị mục chân hoặc bị đứt tai treo phụt. Hoặc phụt có thể bị mất đàn hồi. |
4 | PE | Lỗi đường phao | + Lỗi này cần đến bảo hành hoặc dịch vụ sửa máy giặt để kiểm tra chính xác. Đây cũng là một lỗi quen thuộc mà chúng ta hay gặp phải trong lỗi máy giặt Samsung, với trường hợp lỗi lớn như thế này chúng ta nhất thiết cần đến sự can thiệp của các nhân viên sửa máy giặt. |
5 | DE | Lỗi nắp máy giặt chưa đóng chặt | + Thường xảy ra với các dòng máy LG cửa trước, hoặc đôi khi là cửa trên khi bạn quên đóng nắp và máy đã chuyển sang chế độ vắt.+ Hỏng công tắc cửa
+ Hỏng bo mạch điều khiển |
6 | AE | Nguồn điện không đảm bảo | + Lỗi này hiện lên khi nguồn điện không đảm bảo hoặc có lỗi nguồn dây vào máy. Bạn kiểm tra lại nguồn cấp điện và có thể gọi trung tâm sửa máy giặt để chắc chắn nhất |
7 | PE | Nước chảy tràn hoặc rò nước. | Hãy thử kiểm tra các đầu mối nước vào máy giặt, nếu không phát hiện rò rỉ mà vẫn báo lỗi có thể liên hệ các địa chỉ sửa máy giặt để được hỗ trợ xử lý. |
8 | £E | Lỗi thermistor | |
9 | SE | Lỗi cảm biến | |
10 | CE | Lỗi nguồn mô tơ | + Kiểm tra nguồn điện cấp đến mô tơ+ Kiểm tra bo mạch có cấp điện cho mô tơ hay không. |
11 | E3 | Lỗi cảm biến động cơ, lồng giặt, curoa | + Kiểm tra đếm vòng+ kiểm tra lồng |
12 | OF | Lỗi tràn nước | |
13 | A£ | Lỗi bo công suất | + Lỗi này thường xảy ra với dòng máy inverter |
14 | DHE | Mô tơ sấy khô | + Kiểm tra mô tơ sấy |
15 | CL | Khóa trẻ em được kích hoạt | + Việc đầu tiên các bạn cần làm là mở nguồn máy giặt lên bằng cách bấm phím nguồn. Sau đó các bạn nhìn trên bảng phím của máy giặt có nút “Khóa trẻ em” hoặc biểu tượng hình cái khóa kèm theo 2 phím đi cùng. Các bạn hãy nhấn giữ vào đó khoảng 3s thì thông báo “CL” sẽ bị mất và mọi phím bấm sẽ được hoạt động bình thường. |
5. Bảng mã lỗi máy giặt Samsung
<td class=”column-2″ styl
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | 5E | – Có thể ống xả nước bị hư hoặc nghẹt– Nếu nước không thoát ra trong 30 phút, máy sẽ báo hiệu “5E” sẽ hiện trên màn hình báo thời gian còn lại | – Kiểm tra lại ống nước một cách kỹ lưỡng |
2 | 4E | – Vòi nước chưa mở– Mất nước
– Ống cấp nước hoặc đầu nối ống bị nghẹt |
– Kiểm tra lại hệ thống nước |
3 | IE – OE | – Nước chảy tràn– Cảm biến nước lỗi | – Khởi động lại máy sau khi vắt
– Nếu máy vẫn báo lỗi, gọi trực tiếp cho Điện Lạnh Hùng Vương |
4 | CL dE | – Khóa trẻ em– Chưa bấm nút Bắt đầu/Tạm dừng | – Khi bạn nhìn thấy thông báo lỗi “CL” hoặc “dE” nhấp nháy trong khoảng thời gian 1 giây và nước sẽ xả ra cùng với một âm thanh cảnh báo cho thấy đã xảy ra lỗi Khóa Trẻ em. Chức năng này dùng để ngăn trẻ em khỏi chết đuối khi rơi vào lồng giặt. Khi máy đã xả nước xong thì bạn hãy tắt nguồn rồi bật lại, máy giặt sẽ hoạt động bình thường.– Để xóa hiển thị “CL”, sau khi xả nước xong, bạn hãy đóng cửa máy giặt, tắt nguồn rồi bật lạ |
5 | LE | – Đầu ống xả không được đặt trên sàn– Ống xả bị nghẹt bởi chất lạ | – Kiểm trả lại ống xả cần thận– Nếu sau khi kiểm tra lỗi vẫn còn, hãy gọi cho trung tâm sữa chữa máy giặt |
6 | cE/3E | – Máy bị lỗi kỹ thuật | Gọi cho trung tâm sữa chữa hoặc thợ sửa máy giặt đến để kiểm tra kỹ hơn |
7 | Sd/Sud | – Có xuất hiện nhiều bọt. Mã Sd/Sud sẽ được loại bỏ khi bọt tan hết | – Đây là một trong những hoạt động bình thường |
8 | Ub | – Chức năng vắt không hoạt động | – Trải đều quần áo bên trong lồng giặt
– Không để quần áo dồn về một phía lồng giặt làm mất cân bằng |
9 | UE | – Quần áo không được phân bổ đều trong lồng giặt – Máy đặt không cân bằng |
– Mở nắp lồng giặt sắp xếp lại quần áo cho đều
– Kê máy lại cân bằng |
10 | DC | – Lỗi này do quần áo trong máy giặt để không cân bằng tải ngăn cản hoạt động bình thường của máy | – Dàn dều quần áo, khởi động lại máy bấm nút Start / Pause |
11 | DL | – Kiểm tra Khóa cửa mở hay đóng chưa hết khi máy giặt đang chạy. | – Cách khắc phục: Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho trung tâm bảo hành máy giặt |
12 | Hr | – Cảm biến kiểm soát nhiệt độ nước. | – Gặp lỗi này thì bạn nên gọi cho trung tâm máy giặt đến để kiểm tra. |
13 | L0 | – Cánh cửa không mở khóa | – Kiểm tra cánh cửa đã được đóng chắc chắn. Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó biến nó trên một lần nữa. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọicho trung tâm máy giặt. |
14 | E3 | – Động cơ không chạy đúng | – Khởi động lại chu kỳ cách nhấn vào nút Start / Pause. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ |